Có 1 kết quả:
一百八十 nhất bách bát thập độ
Từ điển trích dẫn
1. Trong môn hình học, một trăm tám mươi độ là góc bẹt. Thường dùng để hình dung sự biến chuyển rất lớn, trước sau khác hẳn. ◎Như: “tha tự tòng phụ thân thệ thế hậu, tính cách thượng hữu liễu nhất bách bát thập độ đích cải biến” 他自從父親逝世後, 性格上有了一百八十度的改變.
Bình luận 0